BẢN MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - 2017 (http://bit.ly/3q7b7qO)
1. Thông tin tổng quát
Tên chương trình: | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
Trình độ đào tạo: | Đại học |
Ngành đạo tạo (tiếng Việt): | Công nghệ thông tin |
(tiếng Anh): | Information Technology |
Mã ngành đào tạo: | 7480201 |
Loại hình đào tạo: | Chính quy, tập trung |
Thời gian đào tạo: | 5 năm |
2. Mục tiêu đào tạo
2.1. Mục tiêu tổng quát
Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo đại học ngành Công nghệ thông tin có khả năng hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và đánh giá các hệ thống dựa trên máy tính trong bối cảnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế.
2.2. Mục tiêu cụ thể
Sinh viên sau từ 2 đến 3 năm tốt nghiệp chương trình đào tạo đại học ngành Công nghệ thông tin có khả năng:
1 | Áp dụngđược các kiến thức nền tảng và lập luận ngành trong lĩnh vực công nghệ thông tin |
2 | Áp dụngkỹ năng, phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp
|
3 | Thể hiệnkỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp |
4 | Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khaivàvận hànhcác hệ thống dựa trên máy tính đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp và xã hội |
2.3. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo
Sinh viên tại thời điểm tốt nghiệp chương trình đào tạo đại học ngành Công nghệ thông tin có khả năng:
1 | Áp dụngđược các kiến thức nền tảng và lập luận ngành trong lĩnh vực công nghệ thông tin
|
1.1 | Hiểu biếtvềkiến thức khoa học xã hội, chính trị và pháp luật |
1.2 | Áp dụngcáckiến thức về toán và khoa học cơ bản |
1.3 | Áp dụngcáckiến thức cơ sở ngành |
1.4 | Áp dụngcáckiến thức chuyên ngành |
2 | Áp dụngkỹ năng, phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp |
2.1 | Có khả nănglập luận phân tích và giải quyết vấn đề kỹ thuật |
2.2 | Triển khaithử nghiệm và khám phá tri thức |
2.3 | Thể hiệntư duy hệ thống |
2.4 | Thể hiệnkỹ năng và thái độ cá nhân |
2.5 | Thể hiệnkỹ năng và thái độ nghề nghiệp |
3 | Thể hiện kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp |
3.1 | Thể hiệnkỹ năng làm việc nhóm |
3.2 | Thể hiệnkỹ năng giao tiếp
|
3.3 | Thể hiệnkỹ năng giao tiếp bằng Tiếng Anh |
4 | Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và vận hành các hệ thống dựa trên máy tính để đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp và xã hội |
4.1 | Hiểubối cảnh doanh nghiệp, kinh doanh và xã hội |
4.2 | Hình thànhý tưởng kỹ thuật hệ thống |
4.3 | Thiết kếhệ thống thông tin |
4.4 | Triển khaihệ thống thông tin |
4.5 | Vận hànhhệ thống thông tin |
3. Cấu trúc chương trình đào tạo
3.1. Khối kiến thức chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội: (18 tín chỉ)
3.2. Khối kiến thức Toán và Khoa học tự nhiên: (35 tín chỉ)
3.3. Khối kiến thức Tiếng Anh: (10 tín chỉ)
3.4. Khối kiến thức cơ sở ngành: (48 tín chỉ)
3.5. Khối kiến thức chuyên ngành: (24 tín chỉ)
3.6. Thực tập và đồ án tốt nghiệp: (15 tín chỉ)
| Nghệ An,2017 VIỆN KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ |